Học Là Giỏi Chấm Net Bằng Tiếng Anh Có Thể Làm Gì

Học Là Giỏi Chấm Net Bằng Tiếng Anh Có Thể Làm Gì

Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:

Ví dụ cụm từ thường dùng sử dụng bằng đại học tiếng Anh viết như thế nào?

Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:

Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).

Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)

Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.

front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.

site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.

Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.

Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.

Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.

longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.

cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.

elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.

Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).

Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.

Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.

Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.

Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.

Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Kết quả: 71, Thời gian: 0.0196

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực trung bình khá: strong pass

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.

Giỏi là mức độ thành thạo và xuất sắc trong một lĩnh vực nào đó. Khi được áp dụng vào lĩnh vực học tập, "giỏi" ám chỉ rằng người đó có khả năng nắm bắt và áp dụng kiến thức một cách xuất sắc, đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, đề thi và hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

Trong xã hội hiện nay, mỗi người đều muốn lựa chọn, tìm cho mình được một công việc phù hợp với bản thân. Và việc cố gắng học tập, rèn luyện để đặt chân vào ngưỡng cửa đại học là hy vọng của hầu hết các bạn học sinh.

Trải qua những năm tháng vất vả trên giảng đường, tốt nghiệp với tấm bằng đại học trên tay cơ hội về việc làm, mức lương, công việc ổn định là điều mà mỗi người mong muốn nhận được.

Trong phạm vi bài viết dưới đây, cùng chúng tôi tìm hiểu bằng đại học là gì? Bằng đại học tiếng Anh là gì? Cách sử dụng với các cụm từ đi kèm và các ví dụ cụ thể.

Bằng đại học là một văn bằng chứng chỉ được cấp cho người học sau khi tốt nghiệp một chuyên ngành đào tạo tại các trường đại học, thời gian học đại học thường trong khoảng thời gian 3-4 năm.

Hiện nay, việc có trong tay một tấm bằng đại học được coi như mở ra nhiều cơ hội hơn đối với mỗi người. Ở những nơi làm việc như trong các cơ quan nhà nước, nếu ở cùng một vị trí như nhau, có số năm kinh nghiệm làm việc như nhau thì những người có bằng cấp cao hơn thường sẽ được hưởng mức lương cao hơn.

Còn đối với những bạn sinh viên mới ra trường, kinh nghiệm làm việc thực tế chưa có nhiều, chưa có gì để chứng minh năng lực làm việc thì một tấm bằng đại học sáng sẽ giúp ghi điểm trong mắt các nhà tuyển dụng.

Bằng đại học tiếng Anh là College Degree

Bằng đại học tiếng Anh được hiểu là:

College Degree is a diploma awarded to students after graduating from a university with a major in training, the time to attend college is usually in a period of 3 – 4 years.

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)